You are here
abeyance là gì?
abeyance (əˈbeɪəns )
Dịch nghĩa: sự đọng lại
Danh từ
Dịch nghĩa: sự đọng lại
Danh từ
Ví dụ:
"The project was put in abeyance due to lack of funding.
Dự án đã bị tạm hoãn do thiếu kinh phí. "
Dự án đã bị tạm hoãn do thiếu kinh phí. "