You are here
abrasive là gì?
abrasive (əˈbreɪsɪv )
Dịch nghĩa: có thể mài thành bột
Tính từ
Dịch nghĩa: có thể mài thành bột
Tính từ
Ví dụ:
"The abrasive cleaner removed the tough stains easily.
Chất tẩy rửa có tính mài mòn đã dễ dàng loại bỏ các vết bẩn cứng đầu. "
Chất tẩy rửa có tính mài mòn đã dễ dàng loại bỏ các vết bẩn cứng đầu. "