You are here
deficient là gì?
deficient (dɪˈfɪʃənt )
Dịch nghĩa: thiếu
Tính từ
Dịch nghĩa: thiếu
Tính từ
Ví dụ:
"The report highlighted that the project was deficient in key resources.
Báo cáo đã chỉ ra rằng dự án thiếu hụt các tài nguyên quan trọng. "
Báo cáo đã chỉ ra rằng dự án thiếu hụt các tài nguyên quan trọng. "