You are here
devil-may-care là gì?
devil-may-care (ˈdɛvəlˌmeɪˈkɛr )
Dịch nghĩa: bạt mạng
Tính từ
Dịch nghĩa: bạt mạng
Tính từ
Ví dụ:
"His devil-may-care attitude often gets him into trouble.
Thái độ bất cần của anh ấy thường khiến anh ấy gặp rắc rối. "
Thái độ bất cần của anh ấy thường khiến anh ấy gặp rắc rối. "