You are here
empty handed là gì?
empty handed (ˈɛmpti ˈhændɪd )
Dịch nghĩa: bạch thủ
Tính từ
Dịch nghĩa: bạch thủ
Tính từ
Ví dụ:
"They returned home empty-handed after a long day of fishing.
Họ trở về nhà tay không sau một ngày dài đi câu cá. "
Họ trở về nhà tay không sau một ngày dài đi câu cá. "