You are here
empty-headed là gì?
empty-headed (ˈɛmptiˈhɛdɪd )
Dịch nghĩa: đầu óc rỗng tuếch
Tính từ
Dịch nghĩa: đầu óc rỗng tuếch
Tính từ
Ví dụ:
"He often made empty-headed remarks that annoyed his colleagues.
Anh ấy thường đưa ra những nhận xét nông cạn khiến đồng nghiệp khó chịu. "
Anh ấy thường đưa ra những nhận xét nông cạn khiến đồng nghiệp khó chịu. "