You are here
inexcusable là gì?
inexcusable (ˌɪn.ɪkˈskjuː.zə.bəl )
Dịch nghĩa: bất dung
Tính từ
Dịch nghĩa: bất dung
Tính từ
Ví dụ:
"The error was considered inexcusable given the context of the situation.
Lỗi lầm được coi là không thể tha thứ trong bối cảnh của tình huống. "
Lỗi lầm được coi là không thể tha thứ trong bối cảnh của tình huống. "