You are here
provoke là gì?
provoke (prəˈvəʊk)
Dịch nghĩa: khiêu khích
Động từ
Dịch nghĩa: khiêu khích
Động từ
Ví dụ:
"The speech was intended to provoke thought and discussion among the audience.
Bài phát biểu nhằm kích thích suy nghĩ và thảo luận trong khán giả. "
Bài phát biểu nhằm kích thích suy nghĩ và thảo luận trong khán giả. "