You are here
military expenditures là gì?
military expenditures (ˈmɪlɪtᵊri ɪkˈspɛndɪʧəz)
Dịch nghĩa: binh phí
Danh từ
Dịch nghĩa: binh phí
Danh từ
Ví dụ:
"The government increased military expenditures to enhance national security
Chính phủ đã tăng chi tiêu quân sự để nâng cao an ninh quốc gia. "
Chính phủ đã tăng chi tiêu quân sự để nâng cao an ninh quốc gia. "