You are here
negative pole là gì?
negative pole (ˈnɛɡətɪv pəʊl)
Dịch nghĩa: âm điện
Danh từ
Dịch nghĩa: âm điện
Danh từ
Ví dụ:
"The negative pole of a battery is where electrons are supplied
Cực âm của pin là nơi các electron được cung cấp. "
Cực âm của pin là nơi các electron được cung cấp. "