You are here
sidetrack là gì?
sidetrack (ˈsaɪdtræk)
Dịch nghĩa: làm sao nhãng
Động từ
Dịch nghĩa: làm sao nhãng
Động từ
Ví dụ:
"The detective decided to sidetrack the suspect to gather more information
Thám tử quyết định lạc hướng nghi phạm để thu thập thêm thông tin. "
Thám tử quyết định lạc hướng nghi phạm để thu thập thêm thông tin. "