You are here
unreliable là gì?
unreliable (ˌʌnrɪˈlaɪəbᵊl)
Dịch nghĩa: bất tín nhiệm
Tính từ
Dịch nghĩa: bất tín nhiệm
Tính từ
Ví dụ:
"The system proved to be unreliable, often breaking down without warning.
Hệ thống đã chứng minh là không đáng tin cậy, thường xuyên bị hỏng mà không có cảnh báo. "
Hệ thống đã chứng minh là không đáng tin cậy, thường xuyên bị hỏng mà không có cảnh báo. "