You are here
warm-blooded là gì?
warm-blooded (ˈwɔːmˈblʌdɪd)
Dịch nghĩa: máu nóng
Tính từ
Dịch nghĩa: máu nóng
Tính từ
Ví dụ:
"Humans are warm-blooded creatures, maintaining a constant body temperature.
Con người là sinh vật máu nóng, duy trì nhiệt độ cơ thể ổn định. "
Con người là sinh vật máu nóng, duy trì nhiệt độ cơ thể ổn định. "