You are here

Economic growth là gì?

Economic growth (ˌiːkəˈnɒmɪk ɡrəʊθ)
Dịch nghĩa: Tăng trưởng kinh tế
Ví dụ:
Economic Growth - "Sustained economic growth is often seen as a sign of a healthy and expanding economy." - Tăng trưởng kinh tế bền vững thường được xem như là dấu hiệu của nền kinh tế khỏe mạnh và đang mở rộng.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến