You are here
extinguishing powder là gì?
extinguishing powder (ɪkˈstɪŋɡwɪʃɪŋ ˈpaʊdə)
Dịch nghĩa: Bột chữa cháy
Dịch nghĩa: Bột chữa cháy
Ví dụ:
Extinguishing Powder: Extinguishing powder is used to put out fires by covering the fuel source. - Bột dập lửa được sử dụng để dập tắt đám cháy bằng cách che phủ nguồn nhiên liệu.