You are here
fire investigation unit là gì?
fire investigation unit (faɪər ɪnˌvɛstɪˈɡeɪʃᵊn ˈjuːnɪt)
Dịch nghĩa: Thiết bị khám nghiệm hiện trường cháy
Dịch nghĩa: Thiết bị khám nghiệm hiện trường cháy
Ví dụ:
Fire Investigation Unit: The fire investigation unit was tasked with determining the cause of the fire and assessing the damage. - Đơn vị điều tra hỏa hoạn đã được giao nhiệm vụ xác định nguyên nhân của đám cháy và đánh giá thiệt hại.