You are here
Funding vehicle là gì?
Funding vehicle (ˈfʌndɪŋ ˈvɪəkᵊl)
Dịch nghĩa: Phương tiện gây quỹ
Dịch nghĩa: Phương tiện gây quỹ
Ví dụ:
Funding vehicle - A funding vehicle is an investment or financial product used to accumulate and manage funds for specific purposes. - Phương tiện tài trợ là một sản phẩm đầu tư hoặc tài chính được sử dụng để tích lũy và quản lý quỹ cho các mục đích cụ thể.
Tag: