You are here
Misrepresentation là gì?
Misrepresentation (ˌmɪsrɛprɪzɛnˈteɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: Kê khai sai yếu tố quan trọng
Dịch nghĩa: Kê khai sai yếu tố quan trọng
Ví dụ:
Misrepresentation - Misrepresentation is the act of providing false or misleading information on an insurance application or claim. - Sự trình bày sai lệch là hành động cung cấp thông tin sai hoặc gây hiểu lầm trên đơn bảo hiểm hoặc yêu cầu bảo hiểm.
Tag: