You are here

operational tactics là gì?

operational tactics (ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnᵊl ˈtæktɪks)
Dịch nghĩa: Phương án điều hành
Ví dụ:
Operational Tactics: The team used various operational tactics to efficiently combat the evolving fire. - Đội đã sử dụng nhiều chiến thuật hoạt động khác nhau để chiến đấu hiệu quả với đám cháy đang phát triển.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến