You are here

Petit jury là gì?

Petit jury (ˈpɛti ˈʤʊəri)
Dịch nghĩa: Bồi thẩm đoàn
Ví dụ:
Petit Jury - "A petit jury is a group of citizens who decide the outcome of a trial based on evidence presented." - Một bồi thẩm đoàn nhỏ là nhóm công dân quyết định kết quả của một phiên tòa dựa trên bằng chứng được trình bày.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến