You are here
Preference beneficiary clause là gì?
Preference beneficiary clause (ˈprɛfᵊrᵊns ˌbɛnəˈfɪʃᵊri klɔːz)
Dịch nghĩa: Điều khoản về thụ hưởng theo hàng thừa kế
Dịch nghĩa: Điều khoản về thụ hưởng theo hàng thừa kế
Ví dụ:
Preference beneficiary clause - The preference beneficiary clause designates a preferred individual or entity to receive benefits from an insurance policy. - Điều khoản người thụ hưởng ưu tiên chỉ định một cá nhân hoặc thực thể ưu tiên để nhận quyền lợi từ một hợp đồng bảo hiểm.
Tag: