You are here

Preproduction là gì?

Preproduction (ˌpriːprəˈdʌkʃᵊn)
Dịch nghĩa: Tiền sản xuất
Ví dụ:
Preproduction: Preproduction activities included planning and designing the ad before actual filming or printing. - Các hoạt động tiền sản xuất bao gồm lập kế hoạch và thiết kế quảng cáo trước khi quay hoặc in thực tế.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến