You are here
Program execution là gì?
Program execution (ˈprəʊɡræm ˌɛksɪˈkjuːʃᵊn)
Dịch nghĩa: Thực thi chương trình
Dịch nghĩa: Thực thi chương trình
Ví dụ:
Program Execution - "Program execution involves running and managing the operations of a software program." - "Thực thi chương trình bao gồm việc chạy và quản lý các hoạt động của một chương trình phần mềm."
Tag: