You are here
acclimate là gì?
acclimate (ˈæklɪˌmeɪt )
Dịch nghĩa: thích nghi với môi trường
Động từ
Dịch nghĩa: thích nghi với môi trường
Động từ
Ví dụ:
"It took her a few days to acclimate to the cold weather.
Cô ấy mất vài ngày để thích nghi với thời tiết lạnh. "
Cô ấy mất vài ngày để thích nghi với thời tiết lạnh. "