You are here
aforementioned là gì?
aforementioned (əˈfɔrˈmɛnʃənd )
Dịch nghĩa: được nhắc đến ở trước
Tính từ
Dịch nghĩa: được nhắc đến ở trước
Tính từ
Ví dụ:
"The aforementioned issues need to be addressed in the report.
Các vấn đề đã đề cập ở trên cần được giải quyết trong báo cáo. "
Các vấn đề đã đề cập ở trên cần được giải quyết trong báo cáo. "