You are here
after-effect là gì?
after-effect (ˈæftərˌɛfɛkt )
Dịch nghĩa: tác dụng phụ
Tính từ
Dịch nghĩa: tác dụng phụ
Tính từ
Ví dụ:
"The after-effect of the medication was drowsiness.
Hiệu ứng phụ của thuốc là sự buồn ngủ. "
Hiệu ứng phụ của thuốc là sự buồn ngủ. "