You are here
Application for collection là gì?
Application for collection (ˌæplɪˈkeɪʃᵊn fɔː kəˈlɛkʃᵊn)
Dịch nghĩa: Phương thức thanh toán nhờ thu
Dịch nghĩa: Phương thức thanh toán nhờ thu
Ví dụ:
The company submitted an application for collection to facilitate the payment process. - Công ty đã nộp đơn yêu cầu thu tiền để dễ dàng hóa quá trình thanh toán.