You are here

Balance of payment là gì?

Balance of payment (ˈbælᵊns ɒv ˈpeɪmənt)
Dịch nghĩa: Cán cân thanh toán quốc tế
Ví dụ:
Balance of Payment - "The balance of payment is a record of all economic transactions between a country and the rest of the world." - Cán cân thanh toán là một bản ghi tất cả các giao dịch kinh tế giữa một quốc gia và phần còn lại của thế giới.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến