You are here
brain drain là gì?
brain drain (breɪn dreɪn )
Dịch nghĩa: sự thu hút tri thức
Danh từ
Dịch nghĩa: sự thu hút tri thức
Danh từ
Ví dụ:
"The country faced a brain drain as many professionals emigrated.
Quốc gia đối mặt với tình trạng chảy máu chất xám khi nhiều chuyên gia di cư. "
Quốc gia đối mặt với tình trạng chảy máu chất xám khi nhiều chuyên gia di cư. "