You are here

damping down là gì?

damping down (ˈdæmpɪŋ daʊn)
Dịch nghĩa: Làm ướt
Ví dụ:
Damping Down: After the fire was controlled, the firefighters began damping down to ensure no remaining hotspots. - Sau khi đám cháy được kiểm soát, các nhân viên cứu hỏa bắt đầu damping down để đảm bảo không còn điểm nóng nào.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến