You are here
Documents against payment là gì?
Documents against payment (ˈdɒkjəmənts əˈɡɛnst ˈpeɪmənt)
Dịch nghĩa: Trả tiền khi giao chứng từ
Dịch nghĩa: Trả tiền khi giao chứng từ
Ví dụ:
Documents against payment require the buyer to pay before receiving the shipping documents. - Chứng từ giao hàng khi thanh toán yêu cầu người mua phải thanh toán trước khi nhận tài liệu vận chuyển.