You are here

Family income policy là gì?

Family income policy (ˈfæmᵊli ˈɪnkʌm ˈpɒləsi)
Dịch nghĩa: Đơn bảo hiểm thu nhập gia đình
Ví dụ:
Family income policy - A family income policy provides regular income payments to a family in the event of the insured's death. - Chính sách thu nhập gia đình cung cấp các khoản thanh toán thu nhập định kỳ cho gia đình trong trường hợp người được bảo hiểm qua đời.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến