You are here

FDI (Foreign Direct Investment) là gì?

FDI (Foreign Direct Investment) (ɛf-diː-aɪ (ˈfɒrən daɪˈrɛkt ɪnˈvɛstmənt))
Dịch nghĩa: Đầu tư trực tiếp vốn nước ngoài
Ví dụ:
FDI (Foreign Direct Investment) - "FDI (Foreign Direct Investment) involves investing in and managing assets or businesses in another country." - Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) liên quan đến việc đầu tư vào và quản lý tài sản hoặc doanh nghiệp ở quốc gia khác.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến