You are here
fire ground là gì?
fire ground (faɪə ɡraʊnd)
Dịch nghĩa: Vùng chữa cháy
Dịch nghĩa: Vùng chữa cháy
Ví dụ:
Fire Ground: The fire ground was busy with activity as firefighters worked to extinguish the flames. - Khu vực cháy nhộn nhịp với hoạt động khi các nhân viên cứu hỏa làm việc để dập tắt ngọn lửa.