You are here

Government Spending là gì?

Government Spending (ˈɡʌvᵊnmənt ˈspɛndɪŋ)
Dịch nghĩa: Chi tiêu nhà nước
Ví dụ:
Government Spending - "Increased government spending can stimulate economic growth and create jobs." - Chi tiêu của chính phủ gia tăng có thể kích thích tăng trưởng kinh tế và tạo ra việc làm.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến