You are here
Chữ cái H
Heat exchanger calorifier (hiːt ɪksˈʧeɪnʤə calorifier)
ống trong nhà là nước nóng, ống ngoài là nước lạnh).
Heat exchanger; calorifier (hiːt ɪksˈʧeɪnʤə; calorifier)
Bộ trao đổi nhiệt.
Heat piping system (hiːt ˈpaɪpɪŋ ˈsɪstəm)
Hệ thống sưởi ấm trong nhà.
Heated debate (ˈhiːtɪd dɪˈbeɪt)
Cuộc tranh luận gay gắt, cuộc tranh cãi gay gắt
Heating unit; heat emitter (ˈhiːtɪŋ ˈjuːnɪt; hiːt ɪˈmɪtə)
Thiết bị phát nhiệt; chẳng hạn như một lò sưởi điện
Heavy armed (ˈhɛvi ɑːmd)
được trang bị vũ khí nặng: heavy artillery
Helical tooth cutter (ˈhiːlɪkᵊl tuːθ ˈkʌtə)
Dao phay răng xoắn
Helmet (firefighter’s cap, fire cap) (ˈhɛlmət (ˈfaɪəˌfaɪtəz ˈkæp, faɪə ˈkæp))
Mũ của nhân viên cứu hỏa
Helmet (firefighter’s head protector, fire cap) (ˈhɛlmət (ˈfaɪəˌfaɪtəz hɛd prəˈtɛktə, faɪə ˈkæp))
Mũ của nhân viên cứu hỏa
Hematology and Blood Transfusion (Hematology ænd blʌd trænsˈfjuːʒᵊn)
Huyết học và truyền máu
Hexagon nut with flange (ˈhɛksəɡən nʌt wɪð flænʤ)
tán sáu cạnh có vành, đai ốc sáu cạnh có vành
High frequency jointing board machine (haɪ ˈfriːkwənsi ˈʤɔɪntɪŋ bɔːd məˈʃiːn)
máy ghép gỗ cao tần
High Sulfur Diesel (HSD) fuel (haɪ ˈsʌlfə ˈdiːzᵊl (eɪʧ-ɛs-diː) ˈfjuːəl)
Nhiên liệu Diesel chứa lưu huỳnh cao
High-ranking officials (ˈhaɪˌræŋkɪŋ əˈfɪʃᵊlz)
Quan chức cấp cao
High-top sneaker (haɪ-tɒp ˈsniːkə)
Giày sneaker cổ cao, giày sneaker có phần cổ cao hơn bình thường
Hiking boot (ˈhaɪkɪŋ buːt)
Bốt leo núi, bốt chuyên dụng để leo núi, có đế chống trượt và chống thấm nước
Hinge without silent system (hɪnʤ wɪˈðaʊt ˈsaɪlənt ˈsɪstəm)
bản lề không tích hợp giảm chấn
HLS (Heavy Louisiana Sweet) (eɪʧ-ɛl-ɛs (ˈhɛvi luˌiːziˈænə swiːt))
Dầu thô ngọt, nặng Louisiana