You are here
hang on to là gì?
hang on to (hæŋ ɑn tu )
Dịch nghĩa: bám víu
Động từ
Dịch nghĩa: bám víu
Động từ
Ví dụ:
"She decided to hang on to the old family photos
Cô ấy quyết định giữ lại những bức ảnh gia đình cũ. "
Cô ấy quyết định giữ lại những bức ảnh gia đình cũ. "