You are here
hard-headed là gì?
hard-headed (hɑrdˈhɛdɪd )
Dịch nghĩa: thực dụng
Tính từ
Dịch nghĩa: thực dụng
Tính từ
Ví dụ:
"He is known for being hard-headed and stubborn
Anh ấy nổi tiếng là người cứng đầu và bướng bỉnh. "
Anh ấy nổi tiếng là người cứng đầu và bướng bỉnh. "