You are here
harmonize là gì?
harmonize (hɑrˈmɒnaɪz )
Dịch nghĩa: làm hài hòa
Động từ
Dịch nghĩa: làm hài hòa
Động từ
Ví dụ:
"The choir aims to harmonize their voices for a perfect performance
Dàn hợp xướng nhằm hòa quyện giọng hát của họ để có một màn trình diễn hoàn hảo. "
Dàn hợp xướng nhằm hòa quyện giọng hát của họ để có một màn trình diễn hoàn hảo. "