You are here
hastily là gì?
hastily (ˈheɪstɪli )
Dịch nghĩa: một cách vội vã
trạng từ
Dịch nghĩa: một cách vội vã
trạng từ
Ví dụ:
"He completed the task hastily without checking his work
Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ một cách vội vã mà không kiểm tra công việc của mình. "
Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ một cách vội vã mà không kiểm tra công việc của mình. "