You are here

Helmet (firefighter’s head protector, fire cap) là gì?

Helmet (firefighter’s head protector, fire cap) (ˈhɛlmət (ˈfaɪəˌfaɪtəz hɛd prəˈtɛktə, faɪə ˈkæp))
Dịch nghĩa: Mũ của nhân viên cứu hỏa
Ví dụ:
Helmet (Firefighter’s Head Protector, Fire Cap): The firefighter wore a helmet to protect his head from falling debris. - Lính cứu hỏa đội mũ bảo hiểm để bảo vệ đầu khỏi các mảnh vụn rơi xuống.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến