You are here
hemihedral là gì?
hemihedral (hɛmɪˈhɛdrəl )
Dịch nghĩa: bán diện
Tính từ
Dịch nghĩa: bán diện
Tính từ
Ví dụ:
"The crystal had a hemihedral shape, reflecting its unique properties.
Tinh thể có hình dạng bán tứ diện, phản ánh những tính chất độc đáo của nó. "
Tinh thể có hình dạng bán tứ diện, phản ánh những tính chất độc đáo của nó. "