You are here

hemiptera là gì?

hemiptera (hɛmɪˈptərə )
Dịch nghĩa: bộ cánh nửa
Danh từ
Ví dụ:
"Hemiptera, or true bugs, are known for their piercing-sucking mouthparts.
Hemiptera, hay còn gọi là côn trùng đích thực, nổi tiếng với bộ phận miệng xuyên-hút. "

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến