You are here
hemostatic là gì?
hemostatic (hɪˈmoʊstætɪk )
Dịch nghĩa: sự cầm máu
Tính từ
Dịch nghĩa: sự cầm máu
Tính từ
Ví dụ:
"The doctor used a hemostatic agent to stop the bleeding.
Bác sĩ đã sử dụng chất cầm máu để ngăn chặn chảy máu. "
Bác sĩ đã sử dụng chất cầm máu để ngăn chặn chảy máu. "