You are here
hermit-crab là gì?
hermit-crab (ˈhɜrmɪt-kræb )
Dịch nghĩa: ốc mượn hồn
Danh từ
Dịch nghĩa: ốc mượn hồn
Danh từ
Ví dụ:
"The child found a hermit-crab at the beach.
Đứa trẻ tìm thấy một con cua ẩn sĩ trên bãi biển. "
Đứa trẻ tìm thấy một con cua ẩn sĩ trên bãi biển. "