You are here
heyday là gì?
heyday (ˈheɪdeɪ )
Dịch nghĩa: thời cực thịnh
Danh từ
Dịch nghĩa: thời cực thịnh
Danh từ
Ví dụ:
"The heyday of the empire was marked by great prosperity.
Thời kỳ hoàng kim của đế chế được đánh dấu bởi sự thịnh vượng lớn. "
Thời kỳ hoàng kim của đế chế được đánh dấu bởi sự thịnh vượng lớn. "