You are here

Industrial mobilization là gì?

Industrial mobilization (ɪnˈdʌstriəl ˌməʊbɪlaɪˈzeɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: Sự động viên kỹ nghệ
Ví dụ:
Industrial mobilization occurred during wartime to support the production of weapons. - Huy động công nghiệp đã diễn ra trong thời chiến để hỗ trợ sản xuất vũ khí.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến