You are here

Inflationary spiral là gì?

Inflationary spiral (ɪnˈfleɪʃᵊnᵊri ˈspaɪərᵊl)
Dịch nghĩa: Loa tuyến lạm phát
Ví dụ:
Inflationary spiral is a situation where inflation causes a cycle of rising prices and wages. - Vòng xoáy lạm phát là tình trạng mà lạm phát gây ra một chu kỳ giá cả và tiền lương tăng lên.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến