You are here
Inquisitorial method là gì?
Inquisitorial method (ɪnˌkwɪzɪˈtɔːriəl ˈmɛθəd)
Dịch nghĩa: Phương pháp điều tra
Dịch nghĩa: Phương pháp điều tra
Ví dụ:
Inquisitorial Method - "In some legal systems, the inquisitorial method involves judges playing an active role in investigating the case." - Trong một số hệ thống pháp lý, phương pháp điều tra liên quan đến việc các thẩm phán đóng vai trò chủ động trong việc điều tra vụ án.
Tag: