You are here
Interrogatories là gì?
Interrogatories (ˌɪntəˈrɒɡətᵊriz)
Dịch nghĩa: Câu chất vấn tranh tụng
Dịch nghĩa: Câu chất vấn tranh tụng
Ví dụ:
Interrogatories - "The lawyer sent a set of interrogatories to the opposing party to obtain relevant information for the case." - Luật sư đã gửi một loạt câu hỏi chất vấn đến bên đối phương để thu thập thông tin liên quan cho vụ án.
Tag: