You are here

Interrogatories là gì?

Interrogatories (ˌɪntəˈrɒɡətᵊriz)
Dịch nghĩa: Câu chất vấn tranh tụng
Ví dụ:
Interrogatories - "The lawyer sent a set of interrogatories to the opposing party to obtain relevant information for the case." - Luật sư đã gửi một loạt câu hỏi chất vấn đến bên đối phương để thu thập thông tin liên quan cho vụ án.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến